cắn xé
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắn xé+ verb
- To worry, to gnaw
- đàn chó sói cắn xé lẫn nhau
the band of wolves worried one another
- bị lương tâm giày vò cắn xé
to be nagged at and worried by one's conscience
- đàn chó sói cắn xé lẫn nhau
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắn xé"
Lượt xem: 653